I. Dịch vụ kế toán trọn gói là gì?
Dịch vụ kế toán trọn gói là giải pháp thuê ngoài toàn bộ nghiệp vụ kế toán – thuế của doanh nghiệp, từ ghi nhận giao dịch, lập sổ sách, kê khai – nộp thuế, đến lập và nộp báo cáo tài chính, tư vấn thuế và hỗ trợ quyết toán. Thay vì duy trì bộ phận kế toán nội bộ, doanh nghiệp ủy thác công việc cho đơn vị chuyên nghiệp để đảm bảo số liệu chính xác, minh bạch và tuân thủ pháp luật.
- Kế toán: thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế – tài chính dưới dạng giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
- Kế toán thuế: thực hiện nghĩa vụ kê khai, khấu trừ và nộp các sắc thuế theo quy định, giúp hoạt động kinh doanh minh bạch, giảm rủi ro pháp lý.
- Báo cáo tài chính: cung cấp bức tranh tổng thể về tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí, lãi/lỗ và dòng tiền, phục vụ quản trị nội bộ, cơ quan nhà nước và các bên liên quan.
Tại Visioncon, dịch vụ kế toán trọn gói bao gồm: dịch vụ báo cáo thuế, lập và soát xét sổ sách kế toán, lập báo cáo tài chính năm và các nghiệp vụ liên quan khác.
II. Lợi ích khi sử dụng dịch vụ kế toán trọn gói, báo cáo tài chính
- Tiết kiệm chi phí
- Không phát sinh lương, thưởng, bảo hiểm, đào tạo cho kế toán nội bộ.
- Không tốn đầu tư phần mềm, máy tính, văn phòng phẩm.
- Phù hợp doanh nghiệp mới thành lập, doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Tiết kiệm thời gian
- Đội ngũ chuyên nghiệp xử lý số liệu kế toán – thuế chuẩn xác, đúng hạn.
- Doanh nghiệp tập trung vào hoạt động cốt lõi và tăng trưởng.
- Tuân thủ pháp luật
- Kê khai và nộp thuế đúng hạn; số liệu tuân thủ quy định hiện hành.
- Cập nhật văn bản pháp luật kịp thời, xử lý nhanh tình huống phát sinh.
- Bảo mật dữ liệu (OFF365)
- Cam kết bảo mật thông tin khách hàng.
- Tài liệu được lưu trữ, mã hóa và không chia sẻ cho bên thứ ba.
III. Các loại báo cáo thuế và thời hạn trong năm
- Lệ phí môn bài
- Hạn nộp: chậm nhất ngày 30/01 hằng năm (khoản 9 Điều 18 Nghị định 126/2020/NĐ-CP).
- Mức nộp (Khoản 1 Điều 4 Nghị định 139/2016/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 4 Thông tư 302/2016/TT-BTC):
- Vốn điều lệ > 10 tỷ: 3.000.000 đồng/năm
- Vốn điều lệ ≤ 10 tỷ: 2.000.000 đồng/năm
- Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh: 1.000.000 đồng/năm
- Tờ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng hoặc quý
- Theo tháng: chậm nhất ngày 20 của tháng sau (Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 38/2019/QH14).
- Theo quý: chậm nhất ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (TNCN) theo tháng hoặc quý
- Theo tháng: chậm nhất ngày 20 của tháng sau (Khoản 1 Điều 44 Luật Quản lý thuế 38/2019/QH14).
- Theo quý: chậm nhất ngày cuối cùng của tháng đầu quý sau.
- Từ 30/10/2022: tổ chức/cá nhân trả thu nhập không phải nộp hồ sơ khai thuế TNCN cho kỳ không phát sinh khấu trừ thuế (Khoản 2 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP, bổ sung điểm e khoản 3 Điều 7 Nghị định 126/2020/NĐ-CP).
- Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) tạm nộp theo quý
- Hạn tạm nộp: chậm nhất ngày 30 của tháng đầu quý sau (Khoản 1 Điều 55 Luật Quản lý thuế 38/2019/QH14).
- Quyết toán thuế TNDN năm
- Hạn nộp hồ sơ: chậm nhất ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch/tài chính (thường là 31/03 năm sau) (Khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 38/2019/QH14).
- Quyết toán thuế TNCN năm
- Tổ chức trả thu nhập: chậm nhất ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ khi kết thúc năm (31/03 năm sau).
- Cá nhân trực tiếp quyết toán: chậm nhất ngày cuối cùng của tháng thứ 4 kể từ khi kết thúc năm (30/04 năm sau) (Khoản 2 Điều 44 Luật Quản lý thuế 38/2019/QH14).
- Báo cáo tài chính năm
- Thời hạn nộp:
- Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh: chậm nhất 30 ngày kể từ khi kết thúc kỳ kế toán năm (Khoản 2 Điều 109 Thông tư 200/2014/TT-BTC).
- Các doanh nghiệp khác: chậm nhất 90 ngày (Khoản 2 Điều 109 Thông tư 200/2014/TT-BTC).
- Doanh nghiệp nhỏ và vừa: chậm nhất 90 ngày (Khoản 1 Điều 80 Thông tư 133/2016/TT-BTC).
- Lưu ý: nếu hạn cuối rơi vào ngày nghỉ thì hạn được tính sang ngày làm việc kế tiếp (Khoản 1 Điều 1 Nghị định 91/2022/NĐ-CP).
7.2) Xử phạt chậm nộp báo cáo tài chính (Điều 12 Nghị định 41/2018/NĐ-CP)
- Phạt 5.000.000 – 10.000.000 đồng:
- Nộp BCTC chậm dưới 3 tháng; hoặc công khai BCTC chậm dưới 3 tháng.
- Phạt 10.000.000 – 20.000.000 đồng:
- Công khai BCTC không đầy đủ nội dung.
- Không đính kèm báo cáo kiểm toán khi pháp luật yêu cầu.
- Nộp BCTC chậm từ 3 tháng trở lên; hoặc công khai BCTC chậm từ 3 tháng trở lên.
- Phạt 20.000.000 – 30.000.000 đồng:
- Công khai thông tin, số liệu trên BCTC sai sự thật.
- Cung cấp/công bố BCTC dùng tại Việt Nam có số liệu không đồng nhất trong cùng kỳ.
- Phạt 40.000.000 – 50.000.000 đồng:
- Không nộp BCTC cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Không công khai BCTC theo quy định.
IV. Phạm vi dịch vụ kế toán trọn gói, báo cáo tài chính tại Visioncon
- Tư vấn sử dụng hóa đơn đầu vào/đầu ra, quy trình chứng từ.
- Nhận chứng từ qua email/zalo; kiểm tra và sắp xếp hồ sơ.
- Lập tờ khai và báo cáo thuế GTGT theo tháng/quý.
- Lập tờ khai tạm nộp thuế TNDN, TNCN theo quý.
- Lập báo cáo tình hình sử dụng hóa đơn theo quý.
- Ký xuất hóa đơn điện tử theo yêu cầu sau khi khách hàng cung cấp nội dung.
- Lập phiếu thu/chi, xuất/nhập kho.
- Lập sổ sách kế toán theo chuẩn mực và quy định hiện hành.
- Lập báo cáo tài chính cuối năm.
- Lập hồ sơ quyết toán thuế TNDN, TNCN cuối năm.
- Lập quyết toán hóa đơn cuối năm.
- Đại diện làm việc với cơ quan thuế khi có yêu cầu giải trình số liệu.
V. Hồ sơ doanh nghiệp cần cung cấp khi sử dụng dịch vụ kế toán trọn gói
- Hóa đơn VAT đầu ra, đầu vào.
- Tài khoản đăng nhập trang thuế điện tử.
- Thiết bị chữ ký số (token).
- Số liệu BCTC và sổ sách năm trước (nếu có).
- Sao kê/sổ phụ của tất cả tài khoản ngân hàng doanh nghiệp.
VI. Hồ sơ doanh nghiệp cần cung cấp khi sử dụng dịch vụ báo cáo tài chính
- Hóa đơn mua vào, bán ra phát sinh trong năm.
- Tài khoản/mật khẩu khai thuế điện tử.
- Thiết bị chữ ký số (token).
- Sao kê các tài khoản ngân hàng công ty.
- Bảng lương các tháng kèm CMND/CCCD người lao động (nếu có).
- Chứng từ nộp BHXH (nếu có).
- Số dư các tài khoản kế toán năm trước (nếu có).
VII. Chi phí và ưu đãi
- Chi phí dịch vụ kế toán trọn gói, báo cáo tài chính: từ 1.200.000 – 2.000.000 đồng/tháng.
- Tham khảo bảng giá chi tiết tại: BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KẾ TOÁN.
- Liên hệ: 0908 95 15 79 hoặc (028) 6261 5511 để được tư vấn cụ thể.
- Ưu đãi: Giảm ngay 10% tổng phí khi thanh toán 12 tháng trở lên.
Xem thêm: Dịch vụ thành lập công ty
Cảm ơn quý khách đã quan tâm!
Để lại một bình luận